SỬA CHỮA CẢI TẠO
Báo Giá Sửa Chửa Cải Tạo
Nhu cầu Sửa nhà tăng cao tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, chủ nhà cần tham khảo bảng báo giá sửa chữa cải tạo để cân đối chi phí, nhưng để tìm kiếm được một đơn vị uy tín, có chuyên môn để thực hiện là điều khó khăn đối với chủ nhà.
Sau một thời gian dài sử dụng thì ngôi nhà của bạn đang có hấu hiệu xuống cấp, gây nhiều bất tiện trong lúc sử dụng làm mất thẩm mỹ không gian sống hơn thế nữa nó còn có nguy cơ dẫn đến các sự cố nguy hiểm khác.
Chính vì thế Utihouse đã đưa ra dịch vụ báo giá sửa chữa cải tạo và xây nhà trọn gói, giúp căn nhà trở nên vững chắc và thẩm mỹ hơn.
Để dễ dàng lựa chọn và tham khảo Utihouse xin cung cấp bảng báo giá sơ bộ các hạng mục công việc cần làm, nhằm giúp chủ nhà có thể tính toán được mức đầu tư trước khi tiến hành thuê đơn vị tư vấn thiết kế thi công.
Utihouse luôn cam kết dịch vụ cải tạo sửa chữa nhà trọn gói được thực hiện tỉ mĩ, tận tâm và phù hợp nhất.
Bảng giá Sửa Chữa Cải Tạo Nhà Mới Nhất :
Hạng Mục Đập Phá - Tháo Dỡ
Hạng Mục Công Việc | Giá Nhân Công |
1. Đập Phá Tường 100mm | 65.000 VNĐ / m2 |
2. Đập Phá Tường 200mm | 90.000 VNĐ / m2 |
3. Đục Nền Gạch | 40.000 VNĐ / m2 |
4. Đục Tường Gạch | 60.000 VNĐ / m2 |
5. Đục Cắt Sàn Bê Tông | 140.000 VNĐ / m2 |
6. Cắt Dời Cầu Thang BTCT | 280.000 VNĐ / m2 |
7. Cắt Phá Dầm , Cột BTCT | 260.000 VNĐ / m3 |
8. Phá Móng BTCT | 1.250.000 VNĐ / m3 |
9. Tháo Dỡ Mái Tole | 30.000 VNĐ / m2 |
10. Tháo Dỡ Trần Khung nổi | 20.000 VNĐ / m2 |
11. Tháo Dỡ Trần Khung Chìm | 35.000 VNĐ / m2 |
12. Tháo Cửa | 300,000 VNĐ / Bộ |
13. Tháo Thiết Bị Vệ Sinh | 900,000 VNĐ / Phòng |
14. Sủi Lớp Sơn Cũ | 20,000 / m2 |
15. Dọn Dẹp Vệ Sinh Mặt Bằng | 3,000,000 VNĐ / Gói |
16. Vận Chuyển Xà Bần – Rác | 850.000 VNĐ / m3 |
THÁO NHÀ TRỌN GÓI | |
1. Nhà Cấp 4 < 40m2 | Trọn Gói 9tr |
2. Nhà Cấp 4 > 40m2 | 220.000 VNĐ / m2 |
3. Nhà Bê Tông Cốt Thép < 40m2 | Trọn Gói 15tr |
4. Nhà Bê Tông Cốt Thép > 40m2 | 375.000 VNĐ / m2 |
Hạng Mục Phần Thô
Hạng Mục Công Việc | Giá Nhân Công | Giá Vật Tư | Chi Tiết Vật Liệu |
1.Xây Tường 100mm | 125.000 VNĐ / m2 | 165.000 VNĐ / m2 | Gạch Tuynel ,Xi Măng Hà Tiên, Cát Xây Tô |
2.Xây Tường 200mm | 210.000 VNĐ / m2 | 285.000 VNĐ / m2 | Gạch Tuynel ,Xi Măng Hà Tiên, Cát Xây Tô |
3.Xây Tường Gạch Đinh 100mm | 155.000 VNĐ / m2 | 205.000 VNĐ / m2 | Gạch Đinh ,Xi Măng Hà Tiên, Cát Xây Tô |
4.Xây Tường Gạch Đinh 200mm | 245.000 VNĐ / m2 | 355.000 VNĐ / m2 | Gạch Đinh ,Xi Măng Hà Tiên, Cát Xây Tô |
5.Cán Nền dày 30mm | 45.000 VNĐ / m2 | 55.000 VNĐ / m2 | Xi Măng Insee, Cát Vàng |
6.Tô Tường Bên Ngoài | 115.000 VNĐ / m2 | 55.000 VNĐ / m2 | Xi Măng Insee, Cát Vàng |
7.Tô Tường Bên Trong | 85.000 VNĐ / m2 | 55.000 VNĐ / m2 | Xi Măng Insee, Cát Vàng |
8.Đổ Bê Tông Đà Cửa | 450.000 VNĐ / m3 | 2.250.000 VNĐ / m3 | Xi Măng Insee, Cát Vàng , Đá 1×2 Xám Xanh |
9.Đổ Bê Tông Sàn,Dầm | 280.000 VNĐ / m3 | 2.250.000 VNĐ / m3 | Xi Măng Insee, Cát Vàng , Đá 1×2 Xám Xanh |
10.Đổ Bê Tông Cột | 350.000 VNĐ / m3 | 2.250.000 VNĐ / m3 | Xi Măng Insee, Cát Vàng , Đá 1×2 Xám Xanh |
11.Lắp Dựng Cốt Thép Sàn Cải Tạo | 145.000 VNĐ / m2 | 110.000 VNĐ / m2 | Thép Việt Nhật |
12.Lắp Dựng Cốt Thép Dầm,Cột | 450.000 VNĐ / m2 | 360.000 VNĐ / m2 | Thép Việt Nhật |
Hạng Mục Hoàn Thiện
Hạng Mục Công Việc | Giá Nhân Công | Giá Vật Tư | Chi Tiết Vật Liệu |
1.Lát Nền | 125.000 VNĐ /m2 | > 190.000 VNĐ / m2 | Gạch porcelain, Xi Măng Hà Tiên |
2.Ốp Tường | 185.000 VNĐ /m2 | > 190.000 VNĐ / m2 | Gạch porcelain, Xi Măng Hà Tiên |
3.Len Chân Tường | 55.000 VNĐ /m | > 70.000 VNĐ / m | Gạch porcelain, Xi Măng Hà Tiên |
4.Trần Thạch Cao Khung Chìm | 70.000 VNĐ /m2 | 120.000 VNĐ / m2 | Thạch Cao Vĩnh Tường M29 |
5.Trần Thạch Cao Khung Nổi | 60.000 VNĐ /m2 | 80.000 VNĐ / m2 | Thạch Cao Vĩnh Tường M29 |
6.Vách Thạch Cao | 110.000 VNĐ /m2 | 210.000 VNĐ / m2 | Thạch Cao Vĩnh Tường M29 |
7.Bả Matic + Xã Nhám | 45.000 VNĐ /m2 | 15.000 VNĐ / m2 | Bột Jotun |
8.Sơn Lót | 15.000 VNĐ /m2 | 25.000 VNĐ / m2 | Sơn Jotun |
9.Sơn Phủ 2 Lớp Nội Thất | 20.000 VNĐ /m2 | 22.000 VNĐ / m2 | Sơn Jotun Nội Thất |
10.Sơn Phủ 2 Lớp Ngoại Thất | 60.000 VNĐ /m2 | 40.000 VNĐ / m2 | Sơn Jotun Ngoại Thất |
11.Lăn Chống Thấm Sàn > 2 Lớp | 70.000 VNĐ /m2 | 175.000 VNĐ / m2 | Chống Thấm Sika Top Seal 109 |
12.Đóng Lưới Chống Thấm Chân H300mm | 70.000 VNĐ / md | 35.000 VNĐ / md | Luới Thủy Tinh + Sika Latex |
13.Chống Thấm Cổ Ống | 250.000 VNĐ / Cổ Ống | 180.000 VNĐ / Cổ Ống | Sika Latex + Sika Groud + Ron Cao Su |
14.Lăn Chống Thấm Tường Ngoài | 80.000 VNĐ /m2 | 155.000 VNĐ / m2 | Sika Coat Plus |
Hạng Mục Điện Nước
Hạng Mục Công Việc | Giá Nhân Công | Giá Vật Tư | Chi Tiết Vật Liệu |
1.Hạng Mục Điện Âm | 90.000 VNĐ / m2 Sàn | 95.000 VNĐ / m2 Sàn | Dây Cadivi , Ruột Gà MPE |
2.Hạng Mục Nước Âm | 90.000 VNĐ / m2 Sàn | 110.000 VNĐ / m2 Sàn | Ống Bình Minh |
3.Lắp Đặt Thiết Bị Vệ Sinh | 1.500.000 VNĐ / Phòng | ||
4.Lắp Đặt Đèn, CB, Công Tắc, Ổ Cắm | 40.000 VNĐ / m2 Sàn |
Lưu ý :
- Bảng báo giá thi công trên áp dụng cho phong cách kiến trúc hiện đại có tổng diện tích sàn tối thiểu 100m2.
- Giảm 5% Giá Trị Hợp Đồng khi ký hợp đồng thi công Nội Thất.
- Phong cách Tân cổ điển Đơn Giá x Hệ Số 1.2
- Phong cách cổ điển Đơn Giá x Hệ Số 1.3
- Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3 – 5m: Đơn Giá x 10%
- Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ hơn 3m : Đơn Giá x 20%
- Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ hơn 3m và Vào Sâu Hơn 50m : Đơn Giá x 30%
- Đơn giá chưa bao gồm VAT.
QUY TRÌNH LÀM VIỆC - Thi Công Cải Tạo
Để Công Việc Được Tiến Hành, Utihouse xin gửi đến Quý Khách hàng Quy Trình làm việc báo giá thi công cải tạo sửa chữa như sau :
-
-
Tiếp nhận yêu cầu – bản vẽ thiết kế cải tạo:
- Trường hợp đơn vị thiết kế là đơn vị khác thì cung cấp bản vẽ thiết kế cải tạo.
-
Khảo sát thực tế công trình.
- Trường hợp utihouse thiết kế thì đã khảo sát trong quá trình thiết kế.
-
Báo giá thi công:
- Utihouse sẽ gửi file báo giá sửa chữa cải tạo đính kèm.
-
Ký hợp đồng thi công:
- Sau khi thương thảo và chốt bảng báo giá sửa chữa cải tạo, ký HĐ Thi công hoặc xác nhận báo giá.
-
Lên Kế hoạch và tiến hành thi công :
- Tiến hành các buớc theo như quy trình thi công bên trên.
-
Bàn giao công trình.
-